🔍
Search:
BỊ THU HÚT
🌟
BỊ THU HÚT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
생각이나 관심이 쏠리다.
1
BỊ THU HÚT:
Suy nghĩ hay sự quan tâm bị lôi cuốn.
-
☆
Động từ
-
1
사람이나 짐승 등이 산 채로 잡히다.
1
BỊ BẮT SỐNG:
Người hay thú vật bị bắt sống.
-
2
생각이나 마음이 온통 한곳으로 쏠리다.
2
BỊ LÔI KÉO, BỊ THU HÚT:
Suy nghĩ và tâm hồn đều bị dồn hết vào một nơi
-
Động từ
-
1
무엇에 이끌려서 안으로 들어가거나 빠지다.
1
BỊ CUỐN HÚT, BỊ THU HÚT, BỊ LÔI CUỐN:
Bị điều khiển bởi cái gì đó rồi đi vào hoặc sa vào bên trong.
-
☆
Động từ
-
1
다른 사람이 가고자 하는 곳으로 같이 따라가게 되다.
1
BỊ LÔI ĐI, BỊ KÉO ĐI:
Bị cùng đi theo đến nơi mà người khác định đi.
-
2
다른 사람의 관심이나 시선 등이 한곳으로 집중되다.
2
BỊ LÔI CUỐN, BỊ THU HÚT:
Sự quan tâm hay ánh mắt… của người khác được tập trung về một chỗ.
🌟
BỊ THU HÚT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하다.
1.
MÊ LY, NGÂY NGẤT:
Đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태이다.
2.
MÊ LY, SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái hưng phấn vì tâm trí hay ánh nhìn bị thu hút.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음을 쏠리게 하는 재미.
1.
SỰ HỨNG THÚ:
Sự thú vị làm cho tâm hồn bị thu hút.